TT
|
Loại
hình đào tạo
|
Ngành
học
|
Mã
Ngành
|
Môn thi
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Đại học
chính quy
|
Khối
ngành K/doanh – Q/lý
1. Tài
chính – Ngân hàng
2. Kế
toán
3. Quản
trị kinh doanh
4. Kinh
tế quốc tế
5. Hệ
thống thông tin quản lý
|
D340201
D340301
D340101
D310106
D340405
|
Xét
tuyển từ tổ hợp các môn thi sau:
Toán -
Lý - Hóa
hoặc
Toán - Lý - Anh
hoặc
Toán - Văn - Anh
(Môn
thi Toán hệ số 2)
|
2.050
|
Khối
ngành Luật
6. Luật
Kinh tế
|
D380107
|
Toán,
Văn, Anh
(Môn
thi Văn hệ số 2)
|
150
|
||
Khối
ngành ngôn ngữ
7. Ngôn
ngữ Anh
|
D220201
|
Toán –
Văn - Anh
(Môn
thi Anh hệ số 2)
|
200
|
||
2
|
Liên
thông đại học
|
- Tài
chính – Ngân hàng
- Quản
trị kinh doanh
- Kế
toán
- Kinh
tế quốc tế
|
Xét
tuyển từ tổ hợp các môn thi sau:
Toán -
Lý - Hóa
hoặc
Toán - Lý - Anh
hoặc
Toán - Văn - Anh
(Môn
thi Toán hệ số 2)
|
500
|
|
3
|
Đại học
văn bằng hai
|
- Tài
chính – Ngân hàng
- Quản
trị kinh doanh
- Kế
toán
|
Tổ chức
thi riêng gồm 2 môn: Toán và Anh văn
|
50
|
|
4
|
Chương
trình cử nhân chất lượng cao các ngành: Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh
doanh, Kế toán
|
350
|
- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia;
Đăng nhận xét